Xe Volkswagen Tiguan TSI mới màu bạc / xám đang được bán.
Xe được sản xuất năm 2015.
Xe sử dụng nhiên liệu xăng. Trang bị nội thất gồm có: Đài am/fm, điều hòa, ghế sưởi, hệ thống định vị, ipod/mp3, thiết bị audio, túi khí hai bên hàng ghê, túi khí hành khách, túi khí tài xế.
Ngoại thất gồm có: Đèn pha, đèn sương mù, đèn xenon, mâm xe, tời kéo.
Ngoài ra còn có: Cửa sổ chỉnh điện, gương chiếu hậu chỉnh điện, hệ thống báo động, hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống chống trộm, hệ thống khóa cửa, hệ thống.
Kiểm soát hành trình, hệ thống trợ lái, khóa cửa điều khiển từ xa.
Hông số kỹ thuật cơ BẢNVolkswagen Tiguan 2015 được làm nóng thêm phân khúc xe gầm cao 5 chỗ (SUV) đã quá ngột ngạt với sự cạnh tranh khốc liệt từ các hãng xe nhập khẩu nguyên chiếc như Audi Q3, Toyota RAV4, BMW X3, Subaru Forester hay một số xe lắp ráp trong nước như Honda CRV, Mazda CX5, Mec GLK... Và nhiều mẫu xe khác phân phối chính thức hoặc không chính thức. Bước đầu được đánh giá là cơn đau đầu dễ chịu cho người tiêu dùng khi có nhiều sự lựa chọn. Nhưng thực tế ở đây chính là sự khó khăn cho người tiêu dùng khi không biết chọn sản phẩm nào cân bằng về giá và giá trị sử dụng. Volkswagen Tiguan 2015 xuất hiện tạo nên làn gió mới trong phân khúc SUV đã quá chật chội và được đánh giá là điểm sáng trong phân khúc. Volkswagen Tiguan 2015 được đánh giá cao về thiết kế ngoại thất, trẻ trung và sang trọng, sự chắc chắn và an toàn, cảm giác lái thú vị đặc trưng của thương hiệu Đức, giá cả phù hợp và công nghệ tiên tiến tạo nên sự hòa hợp về giá và giá trị sử dụng. Volkswagen Tiguan 2015 khoác lên mình một thiết kế mới với những đường nét cứng chắc, thời trang kết hợp với đặc tính mạnh mẽ của dòng thể thao đa dụng loại compac cùng động cơ Turbo tăng áp TSI, Tiguan như một biểu tượng bức phá và phong cách lịch lãm.
Động cơLoại động cơ: Phun xăng trực tiếp có tăng áp xoay lốc khí nạp TSI, 4 xylanh.
Dung tích động cơ (cc): 1.984.
Công suất cực đại (Kw(PS)/rpm): 125(170)/4.300Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm): 280/1.700-4.200.
Hộp số: Tự động 6 cấp, Tiptronic.
Tiêu chuẩn khí thải: EU2.
Vận hànhTốc độ tối đa (km/h): 197.
Thời gian tăng tốc độ từ 0-80km (giây): 6.9.
Thời gian tăng tốc độ từ 0-100km (giây): 9.9.
Thể tích thùng nhiên liệu (lít): ~63.5.
Hệ thống dẫn động: Tự động linh hoạt 4 bánh toàn thời gian 4MOTION.
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình lít/100km: ~7.7.
Hệ số cản gió (cW): 0.37.
Kích thước.
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.427 x 1.809 x 1.686.
Khoảng cách vết bánh xe trước (mm): 1.570.
Khoảng cách vết bánh xe sau (mm): 1.575.
Chiều dài cơ sở (mm): 2.604.
Thông số lốp: 215/65 - R16.
Tự trọng (kg): 1.547.
Bán kính quay vòng (m): ~12.
Khoảng sáng gầm xe (mm): 200.
Góc và dốc lớn nhất (gradient entry angle): 18°hoặc 28°.
Nội thất vô lăng bọc da đa chức năng thiết kế kiểu thể thao.
Hỗ trợ lựa lưng cho ghế tài xế và hành khách phía trước.
Cụm đồng hồ điện tử hiển thị đa thông tin, tốc độ, hành trình, vị trí tay số, suất tiêu hao nhiên liệu, nhiệt độ...
Hệ thống điều hòa nhiệt độ bán tự động.
Gối tựa đầu linh hoạt cho các ghế.
Hệ thống âm thanh "RCD 310" với đầu đọc đĩa CD, 8 loa, hỗ trợ MP3.
Tựa tay trung tâm tích hợp ngăn chứa vật dụng tiện tay cho người lái và hành khách phía trước.
Đèn sàn tự động sáng tắt. Khoang hành lý rộng, các ghế sau có thể gập rời lưng ghế và di chuyển được.
Ổ cắm điện 12v trong khoang hành khách và hành lý.
Ngoại thất.
Đèn pha halogen tự động với chức năng điều chỉnh phạm vi chiếu sáng, kết hợp chức năng "coming home, leaving home".
Đèn chạy xe ban ngày.
Đèn sương mù phía trước. Gương chiếu hậu bên ngoài gập và chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi kính và tích hợp đèn báo rẽ. Gương chiếu hậu bên trong tự động chống chói. Kính màu cách nhiệt.
Hệ thống gạt nước tự động với cảm biến mưa. Giá đỡ hành lý trên mui xe. Lưới tản nhiệt mạ chrome. Mâm đúc hợp kim 16', lốp 215/65 R16.
An toàn hệ thống dẫn động 4 bánh tự động