Mô tả
xe tải hino bồn xăng dầu | bán xe bồn hino 6 khối
Công Ty SGCD kính chúc quý khách sức khỏe, hôm nay cty chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hnagf dòng sản phẩm hino 300 seri nhập khẩu từ indo, được công ty chúng tôi sản xuất bồn 6 khối chuyên chở xăng dầu. Hino dutro được cty chúng tôi thiết kế bồn nhôm , một chất liệu khá bắt mắt, nhẹ nhàng khi lưu thông, chống rỉ giúp xe chở được 7 khối.
xe tải hino bồn xăng dầu | bán xe bồn hino 6 khối là dòng xe tải chiếm thị phần cao trong thị trường, Hino việt nam dần thể hiện được sức mạnh của mình, được khách hàng tin tưởng sử dụng đánh giá cao về chất lượng, mẫu mã , đáp ứng được hiệu suất tối đa cho người sử dụng.
NGOẠI THẤT VÀ NỘI THẤT XE TẢI HINO BỒN XĂNG DẦU | BÁN XE BỒN HINO 6 KHỐI
Ngoại thất xe tải hino bồn xăng dầu | bán xe bồn hino 6 khối ca bin khá bắt mắt với thiết kế khung võ kim loại chống rỉ, sơn phủ bóng tránh mưa nắng khá tốt, lối thiết kế hiện đại với cửa lên xuống khá thoáng giúp tài xế lên xuống dễ dàng.
Thiết kế trang nhã mà hiện đại theo khí động học, đáp ứng nhu cầu mọi khách hàng. Cụm đèn phía trước xe tải hino bồn xăng dầu | bán xe bồn hino 6 khối khá lớn giúp chiếu sáng tầm nhìn rộng, xung quanh các cạnh bo tròn giúp hạn chế sức cản của gió.
Nội thất xe tải hino bồn xăng dầu | bán xe bồn hino 6 khối được thiết kế khá tiện lợi tăng tính tiện nghi với bảng điều khiển trung tâm tận dụng tối đa taplo trông thuận tiện, kết hợp đầu radio, cổng USB, mồi thuốc…
Khung gầm xe là bước chuyển vượt bậc chassi khá chắc chắn sử dụng loại sắt được sơn chống rỉ cao, đồng thời xe còn cải tiến sử dụng động cơ tập trung với hệ thống điều khiển điện tử, giúp cải thiện hiệu suất của động cơ và tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :
2875
kG
Phân bố : – Cầu trước :
1515
kG
– Cầu sau :
1360
kG
Tải trọng cho phép chở :
5180
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
8250
kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
5915 x 1970 x 2820
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
3650 x 1915 x 1315/—
mm
Khoảng cách trục :
3380
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1455/1480
mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
W04D-TR
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
4009 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
92 kW/ 2700 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/—/—/—
Lốp trước / sau:
7.50 – 16 /7.50 – 16
Hệ thố